VIETNAMESE

được chụp bởi

ENGLISH

be taken by

  
VERB

/bi ˈteɪkən baɪ/

Được chụp bởi là một thuật ngữ dùng để diễn tả việc một tấm ảnh đã được chụp bởi một cá nhân cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Ảnh đại diện của cô ấy được chụp bởi bạn trai của cô nàng.

Her profile picture was taken by her boyfriend.

2.

Bức ảnh tuyệt vời này được chụp bởi Steven Meisel vĩ đại.

This wonderful photoshoot was taken by the great Steven Meisel.

Ghi chú

Cùng phân biệt photo, pictureimage nha!

- Photo là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

Ví dụ: This month’s National Geographic issue has many underwater photographs.

(Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước.)

- Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.

Ví dụ: The book paints a vivid picture of life in Vietnam.

(Cuốn sách vẽ lại một bức tranh sống động về đời sống ở Việt Nam.)

- Image là hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng.

Ví dụ: I have an image in my mind of how I want the garden to be.

(Tôi đã có một hình ảnh trong đầu về việc tôi muốn khu vườn như thế nào.)