VIETNAMESE
được chụp bởi
ENGLISH
be taken by
NOUN
/bi ˈteɪkən baɪ/
Được chụp bởi một thuật ngữ dùng để diễn tả việc một tấm ảnh được đã được ghi nhận bởi một cá nhân cụ thể nào đó.
Ví dụ
1.
Ảnh đại diện của cô ấy được chụp bởi bạn trai của cô nàng.
Her avatar was taken by her boyfriend.
2.
Bức chụp ảnh tuyệt vời này được chụp bởi Steven Meisel vĩ đại.
This wonderful photoshoot was taken by the great Steven Meisel.
Ghi chú
Các yếu tố quan trọng khi chụp hình:
- ánh sáng: lighting
- bố cục: composition
- màu sắc: color
- chủ thể: subject
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết