VIETNAMESE

Dúng

nhúng

word

ENGLISH

dip

  
VERB

/dɪp/

immerse, dunk, dap

Dúng là việc đặt nhanh một phần của vật vào trong chất lỏng.

Ví dụ

1.

Cô ấy dúng miếng bánh vào súp.

She dipped the bread into the soup.

2.

Anh ấy dúng cọ vào sơn.

He dipped the brush in paint.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dip khi nói hoặc viết nhé! checkDip bread in soup - Nhúng bánh mì vào súp Ví dụ: He dipped the bread in the soup before eating. (Anh ấy nhúng bánh mì vào súp trước khi ăn.) checkDip one’s toes - Thử nghiệm nhẹ nhàng Ví dụ: She dipped her toes into the water to test the temperature. (Cô ấy thử nhúng chân vào nước để kiểm tra nhiệt độ.) checkDip prices - Giá giảm nhẹ Ví dụ: The stock prices dipped slightly after the announcement. (Giá cổ phiếu giảm nhẹ sau thông báo.)