VIETNAMESE

dứng

khung tre nứa

word

ENGLISH

wattle frame

  
NOUN

/ˈwɒtl freɪm/

wattle

Dứng là một thuật ngữ truyền thống trong xây dựng nhà cửa ở vùng nông thôn. Đây là bộ phận cốt của vách gồm các thanh tre, nứa được kết lại thành mạng ô chắc chắn để trát bùn rơm làm vách.

Ví dụ

1.

Dứng là phần không thể thiếu trong nhà truyền thống vùng nông thôn.

The dứng is essential in traditional rural homes.

2.

Khung tre nứa tạo nền vững chắc cho bức tường.

The wattle frame forms a strong wall base.

Ghi chú

Dứng là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng truyền thống và văn hóa dân gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thatch – Mái tranh Ví dụ: The roof was covered with thatch to keep the house cool in summer. (Mái nhà được lợp bằng tranh để giữ mát vào mùa hè.) check Bamboo lattice – Lưới tre Ví dụ: The wattle frame is constructed using a bamboo lattice for strength. (Khung dứng được xây dựng bằng lưới tre để tăng độ chắc chắn.) check Mud plaster – Lớp trát bùn Ví dụ: Mud plaster is applied over the wattle frame to form the walls. (Lớp bùn được trát lên khung dứng để tạo thành các bức tường.) check Straw reinforcement – Gia cố bằng rơm Ví dụ: Straw reinforcement ensures durability for traditional wattle walls. (Gia cố bằng rơm đảm bảo độ bền cho tường dứng truyền thống.) check Rural architecture – Kiến trúc nông thôn Ví dụ: Wattle frames are a characteristic of rural architecture in many regions. (Khung dứng là một đặc trưng của kiến trúc nông thôn ở nhiều khu vực.)