VIETNAMESE

dung nham

dung nham

ENGLISH

lava

  
NOUN

/ˈlɑvə/

magma

Dung nham là đá lỏng nóng chảy ra từ núi lửa.

Ví dụ

1.

Núi lửa phun trào, gửi dòng dung nham nóng chảy xuống sườn núi và vào khu vực xung quanh.

The volcano erupted, sending molten lava cascading down its slopes and into the surrounding area.

2.

Quần đảo Hawaii là kết quả của những vụ phun trào núi lửa khổng lồ tuôn ra dung nham trong hàng ngàn năm.

The Hawaiian Islands are a result of massive volcanic eruptions that poured out lava for thousands of years.

Ghi chú

Trước khi dung nham (lava) trồi lên bề mặt trái đất, nó được gọi là magma. Mặc dù dung nham (lava)magma thường được sử dụng thay thế cho nhau, về mặt kỹ thuật, magma là tên gọi của loại đá nóng chảy (hot molten rock) tích tụ trong các khoang bên dưới vỏ Trái đất.