VIETNAMESE

mộ

ENGLISH

tomb

  
NOUN

/tum/

Mộ là phần đất dùng để chôn cất người đã khuất.

Ví dụ

1.

Ngôi mộ được xây theo hình dạng tổ ong với các lối đi và các buồng.

The tomb was honeycombed with passages and chambers.

2.

Một vài bông hoa hồng đỏ được rải trên ngôi mộ.

A few red roses were scattered on the tomb.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa tomb là grave nè!

- Tomb (lăng tẩm) rộng hơn, công phu hơn và thường là một cái hầm lớn ở dưới lòng đất hoặc là một tượng đài. Thường thì người có tiền hay quyền lực sẽ xây dựng "a tomb" để làm nơi chôn cất.

- Grave (ngôi mộ) đơn giản và nhỏ hơn nhiều.

Ex: The emperor's tomb was robbed by grave robbers many times over the centuries. (Trải qua hàng thế kỷ, lăng mộ của hoàng đế đã nhiều lần bị bọn trộm mộ trộm.)

Ex: The grave was small and only marked by a simple headstone. (Ngôi mộ rất nhỏ và chỉ được đánh dấu bởi một bia đá đơn giản.)