VIETNAMESE

dung ẩm

word

ENGLISH

moisture content

  
NOUN

/ˈmɔɪstʃər ˈkɒntɛnt/

Dung ẩm là lượng nước chứa trong đất hoặc vật liệu khác.

Ví dụ

1.

Dung ẩm của đất cao.

The moisture content of the soil is high.

2.

Kiểm tra dung ẩm trước khi trồng.

Check the moisture content before planting.

Ghi chú

Từ dung ẩm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực khoa học đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Humidity - Độ ẩm trong không khí Ví dụ: The humidity level in the room was high. (Mức độ ẩm trong phòng rất cao.) check Saturation - Sự bão hòa Ví dụ: The soil reached its saturation point. (Đất đã đạt đến điểm bão hòa.)