VIETNAMESE
ẵm
bế, bồng
ENGLISH
carry in one's arms
/ˈkæri ɪn wʌnz ɑrmz/
hold in one's arm
Ẵm là mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ.
Ví dụ
1.
Một trong những ký ức đầu tiên của cô là được mẹ ẵm trong vòng tay.
One of her earliest memories was being carried in her mom's arms.
2.
Bạn đang ẵm con gì trên tay vậy?
What is that creature that you carry in your arm?
Ghi chú
Một số phrasal verb khác nhau dùng với “in one’s arms” trong tiếng Anh có lẽ bạn nên biết nè!
- hold in one’s arms (bế): The photo shows a man holding a baby in his arm. (Bức ảnh chụp một người đàn ông đang bế một đứa bé trên tay.)
- carry in one’s arms (ẵm): What is that creature that you carry in your arm? (Bạn đang ẵm con gì trên tay vậy?)
- take somebody in one’s arms (ôm vào lòng): Let me take you in my arms and say I love you once more. (Hãy để anh ôm em vào lòng và nói anh yêu em thêm một lần nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết