VIETNAMESE

đui mù

mất thị lực, đu

word

ENGLISH

Blindness

  
NOUN

/ˈblaɪndnɪs/

Đui mù là tình trạng mất hoàn toàn thị lực.

Ví dụ

1.

Đui mù có thể do bệnh tăng nhãn áp không điều trị.

Blindness can result from untreated glaucoma.

2.

Công nghệ đang cải thiện cuộc sống của người bị đui mù.

Technology is improving lives of people with blindness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blindness khi nói hoặc viết nhé! check Suffer from blindness – mắc chứng mù Ví dụ: He suffered from blindness after a severe eye infection. (Anh ấy mắc chứng mù sau một đợt nhiễm trùng mắt nặng) check Prevent blindness – ngăn ngừa mù lòa Ví dụ: Regular eye checkups can prevent blindness. (Khám mắt định kỳ có thể ngăn ngừa mù lòa) check Treat blindness – điều trị mù lòa Ví dụ: New therapies are being developed to treat blindness. (Các liệu pháp mới đang được phát triển để điều trị mù lòa) check Cause blindness – gây ra mù lòa Ví dụ: Untreated diabetes can cause blindness over time. (Bệnh tiểu đường không được điều trị có thể gây mù lòa theo thời gian)