VIETNAMESE

đúc kết

tóm lại

ENGLISH

summarize

  
VERB

/ˈsʌməˌraɪz/

conclude

Đúc kết là tổng hợp những điều chi tiết có tính chất chung nhất, trình bày thành những điều khái quát.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ chỉ đúc kết những ý chính của cuộc tranh luận trong vài từ thôi.

I'll just summarize the main points of the argument in a few words.

2.

Chúng tôi được yêu cầu viết một bài luận đúc kết từ quyển sách yêu thích nhất của chúng tôi.

We were asked to write an essay summarizing our most favorite book.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với summarize nè!

- conclude (tóm lại): Our meeting concluded with the conversation described at the beginning of this article.

(Cuộc gặp gỡ của chúng tôi kết thúc bằng câu chuyện ở đầu bài.)

- sum up (tóm lại): There was a famous Irish scholar who once summed up the point very beautifully.

(Một vị học giả nổi tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay.)