VIETNAMESE
dựa trên cơ sở
dựa trên nền tảng
ENGLISH
Based on a foundation
/beɪst ɒn ə faʊnˈdeɪʃən/
Grounded on, established on
Dựa trên cơ sở là hành động căn cứ vào một nền tảng hoặc lý do cụ thể.
Ví dụ
1.
Lập luận được dựa trên cơ sở bằng chứng vững chắc.
The argument was based on a foundation of solid evidence.
2.
Chính sách luôn phải dựa trên cơ sở công bằng.
Policies should always be based on a foundation of fairness.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Based on a foundation nhé!
Built upon a framework – Xây dựng trên khung sườn
Phân biệt:
Built upon a framework nhấn mạnh vào việc sử dụng một hệ thống hoặc cấu trúc làm nền tảng.
Ví dụ:
The project is built upon a framework of collaborative teamwork.
(Dự án được xây dựng trên khung sườn của sự hợp tác nhóm.)
Grounded in principles – Dựa trên các nguyên tắc
Phân biệt:
Grounded in principles chỉ rằng hành động hoặc ý tưởng được đặt trên các quy tắc hoặc lý do rõ ràng.
Ví dụ:
His decision was grounded in principles of fairness and integrity.
(Quyết định của anh ấy được dựa trên các nguyên tắc về sự công bằng và liêm chính.)
Anchored in logic – Neo giữ bằng logic
Phân biệt:
Anchored in logic nhấn mạnh vào cơ sở lý luận vững chắc làm nền tảng cho hành động.
Ví dụ:
The policy is anchored in logic and thorough analysis.
(Chính sách được neo giữ bằng logic và sự phân tích kỹ lưỡng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết