VIETNAMESE

đưa đón

đón đưa

ENGLISH

pick up

  
NOUN

/pɪk ʌp/

fetch, collect

Đưa đón là việc mang một ai đó hoặc thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác.

Ví dụ

1.

Tôi biết một người đàn ông đưa đón du khách ở sân bay.

I know a man who picks up travellers at the airport.

2.

Cô dừng mọi việc lúc năm giờ để đưa đón con.

She stopped everything at five o'clock to pick up the children.

Ghi chú

Ngoài việc dùng pick up mang ý nghĩa đưa đón, mình còn có thể sử dụng các động từ sau trong tiếng Anh nữa nhé

- I will come by and collect the kids after working hours. (Anh sẽ ghé và đưa đón các con sau giờ làm.)

- She's gone to fetch the kids from school. (Cô ấy đi đón lũ trẻ về rồi.)