VIETNAMESE

Dự ứng lực

word

ENGLISH

prestress

  
NOUN

/ˈprɛstres/

Dự ứng lực là quá trình tạo ra ứng lực nội tại trong kết cấu, thường thông qua việc căng thép, nhằm tăng cường khả năng chịu tải của bê tông.

Ví dụ

1.

Dự ứng lực được áp dụng cho dầm bê tông trước khi đổ để cải thiện hiệu suất của nó.

Prestress is applied to the concrete beam prior to casting to improve its performance.

2.

Ứng lực dự trong kết cấu giúp chống lại lực kéo khi tải trọng được áp dụng.

The prestress in the structure helps counteract tensile forces under load.

Ghi chú

Từ Dự ứng lực là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật bê tôngxây dựng kết cấu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Prestressing tendon - Cáp dự ứng lực Ví dụ: The prestressing tendon is installed before casting the concrete to improve strength. (Cáp dự ứng lực được lắp đặt trước khi đúc bê tông nhằm tăng cường độ bền.) check Pre-tensioning - Tiền căng Ví dụ: Pre-tensioning enhances the load-bearing capacity of the structure. (Tiền căng giúp tăng khả năng chịu lực của kết cấu.)