VIETNAMESE

dự trù vật tư

dự đoán vật tư

word

ENGLISH

material estimation

  
NOUN

/məˈtɪəriəl ˌɛstɪˈmeɪʃən/

resource planning

“Dự trù vật tư” là việc tính toán và chuẩn bị sẵn vật liệu cần thiết cho một công việc hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Dự trù vật tư chính xác tiết kiệm thời gian.

Accurate material estimation saves time.

2.

Dự trù vật tư giúp lập ngân sách.

Material estimation helps budgeting.

Ghi chú

Từ dự trù vật tư là một từ vựng thuộc chuyên ngành quản lý dự án và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! checkResource allocation - phân bổ nguồn lực Ví dụ: Efficient resource allocation is key to the project’s success. (Phân bổ nguồn lực hiệu quả là chìa khóa thành công của dự án.) checkMaterial procurement - thu mua vật tư Ví dụ: The team is responsible for material procurement for the construction site. (Đội ngũ chịu trách nhiệm thu mua vật tư cho công trường xây dựng.) checkInventory management - quản lý kho Ví dụ: Effective inventory management helps reduce costs. (Quản lý kho hiệu quả giúp giảm chi phí.)