VIETNAMESE
dự toán kinh phí
ước tính ngân sách
ENGLISH
Budget estimation
/ˈbʌʤɪt ˌɛstɪˈmeɪʃən/
financial projection
Từ "dự toán kinh phí" là tài liệu dự kiến số tiền cần thiết để thực hiện các hoạt động hoặc dự án trong một khoảng thời gian.
Ví dụ
1.
Bộ phận đã cung cấp dự toán kinh phí cho năm tài chính sắp tới.
The department provided a budget estimation for the upcoming fiscal year.
2.
Dự toán kinh phí rất quan trọng trong việc ra quyết định phân bổ nguồn lực.
Budget estimations are critical for resource allocation decisions.
Ghi chú
Từ Budget estimation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế hoạch tài chính và ngân sách nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Funding forecast – Dự báo kinh phí
Ví dụ:
The ministry submitted a budget estimation as a funding forecast for the next fiscal year.
(Bộ đã trình dự toán kinh phí như một dự báo về nguồn vốn cho năm tài chính tiếp theo.)
Expenditure estimate – Ước tính chi ngân sách
Ví dụ:
Each department must prepare a budget estimation showing its expenditure estimate.
(Mỗi cơ quan phải chuẩn bị dự toán kinh phí thể hiện rõ các khoản chi ngân sách.)
Financial planning projection – Dự báo kế hoạch tài chính
Ví dụ:
The budget estimation serves as a financial planning projection for government projects.
(Dự toán kinh phí là một phần dự báo của kế hoạch tài chính trong các dự án nhà nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết