VIETNAMESE

du thuyền

ENGLISH

yacht

  
NOUN

/jɑt/

Du thuyền là một loại tàu nhỏ hoặc thuyền được thiết kế và trang bị để cung cấp cho du khách trải nghiệm du lịch sang trọng và thoải mái trên biển, sông hoặc hồ. Thường được trang bị các tiện nghi và dịch vụ cao cấp như các phòng nghỉ, nhà hàng, bar, spa, hồ bơi và các hoạt động giải trí khác.

Ví dụ

1.

Doanh nhân tỷ phú sở hữu du thuyền sang trọng được trang bị sân bay trực thăng và bể bơi.

The billionaire businessman owns a luxurious yacht that is equipped with a helipad and a swimming pool.

2.

Họ trải qua kỳ nghỉ hè du ngoạn Địa Trung Hải trên một chiếc du thuyền lộng lẫy.

They spent their summer vacation cruising the Mediterranean on a magnificent yacht.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về các loại tàu thuyền:

- phà: ferry

- thuyền buồm dọc: schooner

- sà lan: barge

- du thuyền: yacht

- tàu đánh cá bằng lưới: trawler

- xuồng nhỏ: dinghy

- tàu chở dầu: oil tanker