VIETNAMESE

đú theo phong trào

chạy theo

word

ENGLISH

follow trends

  
VERB

/ˈfɑːloʊ trɛndz/

imitate

“Đú theo phong trào” là hành động chạy theo xu hướng mà không cân nhắc kỹ lưỡng.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường đú theo phong trào anh ấy thấy.

He tends to follow every trend he sees.

2.

Đú theo phong trào có thể rất mệt mỏi.

Following trends can be exhausting.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của follow trends nhé! check Follow fashion Phân biệt: Follow fashion thường nói về việc chạy theo xu hướng thời trang. Ví dụ: Teenagers often follow fashion to fit in with their peers. (Thanh thiếu niên thường theo mốt để hòa nhập với bạn bè.) check Jump on the bandwagon Phân biệt: Jump on the bandwagon mang sắc thái tiêu cực, chỉ việc làm theo xu hướng mà không cân nhắc. Ví dụ: She just jumped on the bandwagon and started investing in crypto. (Cô ấy chỉ hùa theo xu thế và bắt đầu đầu tư vào tiền điện tử.) check Go with the flow Phân biệt: Go with the flow mang nghĩa thoải mái, để mọi thứ tự nhiên, không quá nỗ lực chạy theo xu hướng. Ví dụ: Sometimes, it's better to go with the flow and not stress over trends. (Đôi khi, tốt hơn là cứ để mọi thứ tự nhiên mà không căng thẳng vì các xu hướng.)