VIETNAMESE
dư nợ giảm dần
số dư nợ giảm
ENGLISH
Declining debt balance
/dɪˈklaɪnɪŋ dɛt ˈbæləns/
decreasing loan amount
Từ "dư nợ giảm dần" là số dư nợ được giảm dần theo từng kỳ trả nợ do số tiền gốc được hoàn trả dần.
Ví dụ
1.
Dư nợ giảm dần làm giảm tổng số tiền lãi phải trả.
The declining debt balance lowers the overall interest payments.
2.
Dư nợ giảm dần cho thấy tiến độ trả nợ ổn định.
Declining debt balances indicate steady repayment progress.
Ghi chú
Từ Declining debt balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhân và cho vay tín chấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Reducing loan balance – Dư nợ giảm dần
Ví dụ:
Declining debt balance is often referred to as a reducing loan balance in personal loans.
(Dư nợ giảm dần thường được gọi là dư nợ giảm theo thời gian trong các khoản vay cá nhân.)
Amortized balance – Dư nợ sau khấu hao
Ví dụ:
With each payment, the declining debt balance lowers based on the amortized balance method.
(Mỗi khoản thanh toán sẽ làm giảm dư nợ theo phương pháp khấu hao dần.)
Decreasing principal – Gốc giảm dần
Ví dụ:
Loans on a declining debt balance model apply interest on the decreasing principal.
(Các khoản vay theo dư nợ giảm dần tính lãi dựa trên phần gốc còn lại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết