VIETNAMESE

dư nợ ban đầu

số dư vay đầu kỳ

word

ENGLISH

Initial debt balance

  
NOUN

/ɪˈnɪʃəl dɛt ˈbæləns/

starting loan amount

Từ "dư nợ ban đầu" là số tiền vay nợ còn lại tại thời điểm bắt đầu của một kỳ tài chính hoặc khoản vay.

Ví dụ

1.

Dư nợ ban đầu được sử dụng để tính toán khoản trả nợ hàng tháng.

The initial debt balance was used to calculate monthly repayments.

2.

Dư nợ ban đầu ảnh hưởng đến tổng chi phí lãi vay.

Initial debt balances influence the overall interest costs.

Ghi chú

Từ Initial debt balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hàngtín dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Opening loan balance – Số dư nợ đầu kỳ Ví dụ: The initial debt balance is recorded as the opening loan balance in financial reports. (Dư nợ ban đầu được ghi nhận là số dư nợ đầu kỳ trong báo cáo tài chính.) check Starting debt amount – Số nợ ban đầu Ví dụ: The initial debt balance shows the starting debt amount before any new transactions. (Dư nợ ban đầu thể hiện số nợ trước khi có bất kỳ giao dịch mới nào.) check Opening balance of liabilities – Số dư đầu kỳ của nghĩa vụ nợ Ví dụ: This figure reflects the opening balance of liabilities under the initial debt balance line item. (Chỉ tiêu này phản ánh số dư đầu kỳ của nghĩa vụ nợ trong mục dư nợ ban đầu.)