VIETNAMESE

dự giờ

ENGLISH

class observation

  
NOUN

/klɑːs ˌɒbzəˈveɪʃᵊn/

lesson observation

Dự giờ là việc đồng nghiệp và cán bộ lãnh đạo, quản lý tham dự tiết học của một giáo viên. Qua đó góp ý, rút kinh nghiệm và nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập. Dự giờ được thực hiện theo 02 hình thức là dự giờ được báo trước và dự giờ đột xuất.

Ví dụ

1.

Hiệu trưởng đã tiến hành dự giờ để đánh giá kỹ thuật giảng dạy và kỹ năng quản lý lớp học của một giáo viên mới.

The principal conducted a class observation to assess the teaching techniques and classroom management skills of a new teacher.

2.

Trong quá trình dự giờ, người quan sát đã ghi chép chi tiết và sau đó cung cấp phản hồi mang tính xây dựng cho giáo viên để giúp cải thiện phương pháp giảng dạy của họ.

During the class observation, the observer took detailed notes and later provided constructive feedback to the teacher to help improve their instructional practices.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, tùy cách sử dụng của chủ ngữ mà từ audit có thể là dự giờ hoặc dự thính nha!

- Today, our class will have a few inspectors to audit today's class. (Hôm nay lớp chúng ta sẽ có các thầy cô thanh tra đến dự giờ tiết học ngày hôm nay.)

- I have signed up to audit a few classes this semester. (Tôi có đăng ký dự thính vài môn chuyên ngành trong học kỳ này.)