VIETNAMESE

dự định

dự tính, kế hoạch

ENGLISH

plan

  
NOUN

/plæn/

intention

Dự định là việc định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi.

Ví dụ

1.

Dự định của bạn cho cuối tuần này là gì?

What are your plans for this weekend?

2.

Tôi có dự định sẽ ở đây một tuần.

I have a plan to stay here for a week.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt plan, intention, và objective nhé:

- plan chỉ một ý định đã được lên chi tiết cụ thể (What is your plan this weekend? - Kế hoạch cuối tuần của bạn là gì?)

- intention chỉ một ý định được nhen nhóm trong đầu (He reads my mind and sees through my bad intentions. - Anh ấy đã đọc vị tôi và đoán được hết ý định.)

- objective chỉ một ý định của một kế hoạch, thường được ghi trên giấy (I could not see clearly the objective of this study. - Tôi không thể thấy rõ mục tiêu của nghiên cứu này.)