VIETNAMESE

dự án bất động sản

dự án nhà đất

word

ENGLISH

Real estate project

  
NOUN

/rɪəl ɪsˈteɪt ˈprɒʤɛkt/

property development

Từ "dự án bất động sản" là một kế hoạch hoặc công trình phát triển liên quan đến việc xây dựng, mua bán, hoặc quản lý bất động sản.

Ví dụ

1.

Dự án bất động sản bao gồm các căn hộ cao cấp và không gian văn phòng.

The real estate project includes luxury apartments and office spaces.

2.

Các dự án bất động sản đóng góp đáng kể vào phát triển đô thị.

Real estate projects contribute significantly to urban development.

Ghi chú

Từ Real estate project là một từ vựng thuộc lĩnh vực bất động sảnquản lý đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Property development – Dự án phát triển nhà đất Ví dụ: The city launched a major real estate project under a property development scheme. (Thành phố khởi động một dự án bất động sản lớn theo chương trình phát triển nhà đất.) check Construction investment plan – Kế hoạch đầu tư xây dựng Ví dụ: The real estate project was approved as a construction investment plan by the government. (Dự án bất động sản được phê duyệt dưới hình thức kế hoạch đầu tư xây dựng.) check Commercial housing project – Dự án nhà ở thương mại Ví dụ: This real estate project is a commercial housing project targeting urban buyers. (Dự án bất động sản này là dự án nhà ở thương mại hướng đến người mua thành thị.)