VIETNAMESE
công ty bất động sản
doanh nghiệp bất động sản
ENGLISH
Real estate company
/ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈkʌmpəni/
Property company
"Công ty bất động sản" là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực mua bán, cho thuê hoặc quản lý bất động sản.
Ví dụ
1.
Công ty bất động sản phát triển các dự án nhà ở.
Real estate companies develop residential projects.
2.
Công ty bất động sản quản lý danh mục đầu tư bất động sản.
Real estate companies manage property portfolios.
Ghi chú
Từ công ty bất động sản là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Real estate development firm - Công ty phát triển bất động sản
Ví dụ:
The real estate development firm specializes in luxury housing projects.
(Công ty phát triển bất động sản chuyên về các dự án nhà ở cao cấp.)
Property management company - Công ty quản lý bất động sản
Ví dụ:
Property management companies handle tenant relations and maintenance.
(Các công ty quản lý bất động sản xử lý mối quan hệ với người thuê và bảo trì tài sản.)
Real estate brokerage - Đại lý môi giới bất động sản
Ví dụ:
Real estate brokerages connect buyers and sellers in the housing market.
(Các đại lý môi giới bất động sản kết nối người mua và người bán trong thị trường nhà đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết