VIETNAMESE

Sàn bất động sản

Sàn giao dịch nhà đất, Trung tâm môi giới

word

ENGLISH

Real estate exchange

  
NOUN

/ˈriːəl ɪsˌteɪt ɪksˈʧeɪndʒ/

Property market

“Sàn bất động sản” là nơi giao dịch mua bán hoặc cho thuê bất động sản.

Ví dụ

1.

Sàn bất động sản quản lý danh sách nhà đất.

The real estate exchange handles property listings.

2.

Cô ấy bán căn hộ của mình qua sàn bất động sản.

She sold her apartment through the real estate exchange.

Ghi chú

Từ Real estate exchange là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh – bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Property trading – Giao dịch bất động sản Ví dụ: Property trading involves the buying, selling, or swapping of real estate assets to optimize investments. (Giao dịch bất động sản bao gồm việc mua bán hoặc trao đổi tài sản bất động sản nhằm tối ưu hóa các khoản đầu tư.) check Market valuation – Định giá thị trường Ví dụ: Accurate market valuation is crucial to assess the fair price of properties during exchanges. (Định giá thị trường chính xác là yếu tố then chốt để đánh giá giá trị hợp lý của bất động sản khi giao dịch.) check Investment platform – Nền tảng đầu tư Ví dụ: A robust investment platform facilitates transparent and secure transactions between buyers and sellers. (Nền tảng đầu tư vững mạnh tạo điều kiện cho các giao dịch minh bạch và an toàn giữa người mua và người bán.)