VIETNAMESE
Đốt sống
xương sống
ENGLISH
Vertebra
/ˈvɜːtəbrə/
spinal bone
"Đốt sống" là các đoạn xương xếp chồng lên nhau tạo nên cột sống.
Ví dụ
1.
Đốt sống hỗ trợ tủy sống.
The vertebra supports the spinal cord.
2.
Anh ấy bị gãy một đốt sống trong tai nạn.
He fractured a vertebra in the accident.
Ghi chú
Từ Vertebra thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Spinal cord - Tủy sống
Ví dụ:
The spinal cord is protected by the vertebrae.
(Tủy sống được bảo vệ bởi các đốt sống.)
Intervertebral disc - Đĩa đệm
Ví dụ:
The intervertebral discs are located between the vertebrae.
(Các đĩa đệm nằm giữa các đốt sống.)
Cervical vertebrae - Đốt sống cổ
Ví dụ:
The cervical vertebrae support the neck.
(Các đốt sống cổ nâng đỡ phần cổ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết