VIETNAMESE

Đốt sống cổ

xương cổ

word

ENGLISH

Cervical vertebra

  
NOUN

/ˈsɜːvɪkl ˈvɜːtəbrə/

neck vertebra

"Đốt sống cổ" là các đoạn xương nằm ở phần cổ, thuộc cột sống.

Ví dụ

1.

Đốt sống cổ hỗ trợ phần đầu.

The cervical vertebra supports the head.

2.

Chấn thương đốt sống cổ có thể rất nghiêm trọng.

Injuries to cervical vertebrae can be serious.

Ghi chú

Từ Cervical vertebra thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Atlas - Đốt sống C1 Ví dụ: The atlas is the first cervical vertebra that supports the skull. (Đốt sống C1 là đốt sống đầu tiên nâng đỡ hộp sọ.) check Axis - Đốt sống C2 Ví dụ: The axis allows the head to rotate. (Đốt sống C2 cho phép đầu xoay.) check Neck pain - Đau cổ Ví dụ: Injuries to the cervical vertebrae can cause neck pain. (Chấn thương đốt sống cổ có thể gây đau cổ.)