VIETNAMESE
đột biến gen
ENGLISH
genetic mutation
/ʤəˈnɛtɪk mjuˈteɪʃən/
gene mutaion
Đột biến gen là những biến đối trong câu trúc gen do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất phát một cách tự nhiên do cơ thể gây ra.
Ví dụ
1.
Bệnh này là do đột biến gen gây ra.
The disorder is caused by genetic mutation.
2.
Đôi tai thừa ra của anh ta được cho là đột biến gen.
His extra ears are thought to be the result of a genetic mutation.
Ghi chú
Hai loại đột biến gen (genetic mutation) thường thấy là:
- genetic mutation (đột biến di truyền): đột biến được di truyền từ cha mẹ và hiện diện trong suốt cuộc đời của một người ở hầu hết mọi tế bào cơ thể.
- acquired mutation (đột biến mắc phải): xảy ra vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời của một người và chỉ có ở một số tế bào nhất định chứ không phải ở mọi tế bào trong cơ thể.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết