VIETNAMESE

gen nịt bụng

gen định hình

word

ENGLISH

waist trainer

  
NOUN

/weɪst ˈtreɪnər/

corset

Gen nịt bụng là phụ kiện quấn quanh bụng, thường làm từ vải co giãn, dùng để tạo dáng hoặc hỗ trợ phục hồi sau sinh.

Ví dụ

1.

Cô ấy đeo gen nịt bụng để định hình vóc dáng.

She wore a waist trainer to shape her figure.

2.

Gen nịt bụng rất phổ biến trong luyện tập thể hình.

Waist trainers are popular in fitness.

Ghi chú

Từ waist trainer là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trang và chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shapewear - Đồ định hình cơ thể Ví dụ: Waist trainers are a popular type of shapewear for achieving an hourglass figure. (Gen nịt bụng là một loại đồ định hình cơ thể phổ biến để tạo dáng đồng hồ cát.) check Postpartum recovery - Phục hồi sau sinh Ví dụ: Many women use waist trainers as part of their postpartum recovery routine. (Nhiều phụ nữ sử dụng gen nịt bụng như một phần của quá trình phục hồi sau sinh.) check Compression garment - Đồ nén cơ thể Ví dụ: Waist trainers function as compression garments to provide support and contouring. (Gen nịt bụng hoạt động như đồ nén cơ thể để hỗ trợ và định hình.)