VIETNAMESE

động vật lưỡng cư

lưỡng cư

word

ENGLISH

amphibian

  
NOUN

/æmˈfɪbiən/

amphibious animal

Động vật lưỡng cư là nhóm động vật có xương sống có thể sống được cả trên cạn và dưới nước.

Ví dụ

1.

Ếch là động vật lưỡng cư bắt đầu cuộc sống dưới nước.

Frogs are amphibians that begin life in water.

2.

Động vật lưỡng cư cần giữ cho da của chúng luôn ẩm ướt.

Amphibians need to keep their skin moist.

Ghi chú

Từ amphibian là một từ ghép của amphi- – hai bên, -bian từ gốc Hy Lạp bios – sự sống), nghĩa là sinh vật sống cả trên cạn và dưới nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có gốc ghép tương tự nhé! check Amphibious – lưỡng cư / vừa dùng trên cạn và dưới nước Ví dụ: Frogs are amphibious animals that can live in both water and land. (Ếch là loài lưỡng cư có thể sống cả dưới nước và trên cạn.) check Amphibian-like – giống động vật lưỡng cư Ví dụ: The creature had amphibian-like features with moist skin. (Sinh vật đó có đặc điểm giống lưỡng cư với làn da ẩm ướt.) check Amphibian-reptile – bò sát-lưỡng cư Ví dụ: The museum has a section dedicated to amphibian-reptile species. (Bảo tàng có khu trưng bày các loài lưỡng cư và bò sát.) check Amphibian-class – lớp lưỡng cư (sinh học) Ví dụ: Frogs, toads, and salamanders belong to the amphibian-class. (Ếch, cóc và kỳ nhông thuộc lớp lưỡng cư.)