VIETNAMESE
động vật thủy sinh
loài nước
ENGLISH
aquatic animal
/əˈkwætɪk ˈænɪml/
marine life
"Động vật thủy sinh" là các loài sống trong môi trường nước.
Ví dụ
1.
Động vật thủy sinh thích nghi với môi trường nước.
Aquatic animals adapt to water environments.
2.
Cá là loài động vật thủy sinh phổ biến
Fish are common aquatic animals.
Ghi chú
Động vật thủy sinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh thái học, dùng để chỉ các loài động vật sống trong môi trường nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fish – cá
Ví dụ: Fish are the most common aquatic animals.
(Cá là loài động vật thủy sinh phổ biến nhất.)
Crustacean – động vật giáp xác
Ví dụ: Crustaceans include shrimp and crabs.
(Động vật giáp xác bao gồm tôm và cua.)
Amphibian – động vật lưỡng cư
Ví dụ: Amphibians can live both in water and on land.
(Động vật lưỡng cư có thể sống cả dưới nước và trên cạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết