VIETNAMESE
đóng vai
ENGLISH
star
NOUN
/stɑr/
Đóng vai là việc tham gia diễn xuất trong 1 tác phẩm phim điện ảnh hoặc phim truyền hình dài tập.
Ví dụ
1.
James McAvoy đóng vai chính trong bộ phim "Split" trong vai một người đang mắc chứng rối loạn đa nhân cách và có 23 nhân cách khác nhau, bắt cóc ba thanh thiếu niên.
James McAvoy starred in a movie "Split" as a person who is suffering from dissociative identity disorder and has 23 alter egos, kidnaps three teenagers.
2.
Benedict Cumberbatch đã đóng vai chính trong phim "Sherlock Holmes".
Benedict Cumberbatch starred in the series "Sherlock Holmes" as the main character.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết