VIETNAMESE

đóng vai

ENGLISH

play

  
VERB

/pleɪ/

Đóng vai là việc tham gia diễn xuất trong 1 tác phẩm phim điện ảnh hoặc phim truyền hình dài tập.

Ví dụ

1.

James McAvoy đóng vai trong bộ phim "Split" một người đang mắc chứng rối loạn đa nhân cách và có 23 nhân cách khác nhau, bắt cóc ba thanh thiếu niên.

James McAvoy played a person who is suffering from dissociative identity disorder and has 23 alter egos in the movie "Split", kidnapping three teenagers.

2.

Benedict Cumberbatch đã đóng vai chính trong phim "Sherlock Holmes".

Benedict Cumberbatch played in the series "Sherlock Holmes" the main character.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms và cụm động từ với 'play' nhé!

- play about: để cư xử hoặc đối xử với thứ gì đó một cách không cẩn thận. Ví dụ: Don't play around with my tools!

(Đừng bất cẩn với những dụng cụ của tôi)

- play along (with somebody/something): để giả vờ đồng ý với ai đó/ thứ gì đó. Ví dụ: I decided to play along with her idea.

(Tôi quyết định giả vờ đồng ý với ý kiến của cô ấy)

- play A off against B: để đặt hai người hoặc nhóm và một cuộc cạnh tranh với nhóm khác, đặc biệt là đê rđạt được lợi thế cho bản thân. Ví dụ: She played her two rivals off against each other and got the job herself.

(Cô ấy đã cạnh tranh với hai đối thủ khác để đạt được công việc của cô ấy.