VIETNAMESE

động từ nguyên mẫu

Động từ gốc, động từ cơ bản

word

ENGLISH

Infinitive verb

  
NOUN

/ɪnˈfɪnɪtɪv vɜːb/

Base verb

Động từ nguyên mẫu là dạng cơ bản nhất của động từ chưa bị chia.

Ví dụ

1.

Đọc là hoạt động yêu thích của anh ấy.

To read is his favorite activity.

2.

Động từ nguyên mẫu thường đi sau "to."

An infinitive verb often follows "to."

Ghi chú

Từ Infinitive verb là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhcấu trúc động từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check To-infinitive – Động từ nguyên mẫu có “to” Ví dụ: An infinitive verb often appears in the to-infinitive form, like "to eat". (Động từ nguyên mẫu thường xuất hiện ở dạng có “to”, như “to eat”.) check Bare infinitive – Động từ nguyên mẫu không “to” Ví dụ: After modal verbs, we use the bare infinitive, not the full infinitive verb. (Sau động từ khiếm khuyết, ta dùng động từ nguyên mẫu không “to”.) check Verb complement – Bổ ngữ cho động từ Ví dụ: Some verbs require an infinitive verb as a verb complement. (Một số động từ cần động từ nguyên mẫu làm bổ ngữ.) check Purpose clause – Mệnh đề chỉ mục đích Ví dụ: The infinitive verb is used in a purpose clause to express intention. (Động từ nguyên mẫu được dùng trong mệnh đề chỉ mục đích để thể hiện ý định.)