VIETNAMESE
đông trùng hạ thảo
ENGLISH
cordyceps
/ˈkɔːdɪsɛps/
Đông trùng hạ thảo là một loại đông dược quý có bản chất là dạng ký sinh của loài nấm Ophiocordyceps sinensis thuộc nhóm nấm Ascomycetes trên cơ thể ấu trùng của một vài loài bướm trong chi.
Ví dụ
1.
Bạn nên mua đông trùng hạ thảo cho ông bà nhân ngày kỷ niệm ngày cưới.
You should buy cordyceps for your grandparents on their wedding anniversary.
2.
Hoạt chất hóa học nào có thể được tìm thấy trong đông trùng hạ thảo?
What kind of chemical substances can be found in cordyceps?
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ tiếng Anh nói về một số loại thực phẩm chức năng nha!
- cordyceps (đông trùng hạ thảo)
- ginseng (nhân sâm)
- fish oil (dầu cá)
- black garlic (tỏi đen)
- ginkgo (bạch quả)
- glucosamine (glucosamine, dùng bổ trợ xương khớp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết