VIETNAMESE

đồng tính

đồng tính luyến ái, người đồng tính

ENGLISH

homosexual

  
NOUN

/ˌhoʊmoʊˈsɛkˌʃʌwəl/

homoerotic

Đồng tính là là sự hấp dẫn tình yêu, hấp dẫn tình dục hoặc việc yêu đương hay quan hệ tình dục giữa những người cùng giới tính với nhau.

Ví dụ

1.

Một trong những anh trai của Susan là người đồng tính.

One of Susan's brothers is homosexual.

2.

Cô đã từng hỏi thẳng anh rằng anh có phải là người đồng tính không.

She once asked him outright if he were homosexual.

Ghi chú

Khái niệm đồng tính (homosexual) dùng để chỉ một người có hấp dẫn tình dục với người đồng giới, bao gồm các bạn đồng tính nam (gay) và đồng tính nữ (lesbian).

Ví dụ: I love my homosexual friends, no matter they are gays or lesbians. (Tôi mến các bạn đồng tính của tôi, bất kể là đồng tính nam hay đồng tính nữ.)