VIETNAMESE

dòng tiền vào

dòng thu

word

ENGLISH

Cash inflow

  
NOUN

/kæʃ ˈɪnfləʊ/

revenue inflow

Từ "dòng tiền vào" là lượng tiền mặt nhận được từ các hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư trong một khoảng thời gian cụ thể.

Ví dụ

1.

Công ty đã ghi nhận dòng tiền vào đáng kể sau khi ra mắt sản phẩm mới.

The company experienced a significant cash inflow after launching its new product.

2.

Dòng tiền vào đều đặn đảm bảo sự ổn định tài chính cho doanh nghiệp.

Regular cash inflows ensure financial stability for the business.

Ghi chú

Từ Cash inflow là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệpquản lý dòng tiền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Incoming funds – Tiền vào Ví dụ: Cash inflow refers to all incoming funds from business operations and financing. (Dòng tiền vào là toàn bộ số tiền vào từ hoạt động kinh doanh và tài trợ tài chính.) check Revenue stream – Dòng doanh thu Ví dụ: Sales are the main cash inflow in a company’s revenue stream. (Bán hàng là dòng tiền vào chính trong dòng doanh thu của doanh nghiệp.) check Positive cash movement – Dòng tiền tích cực Ví dụ: A strong cash inflow ensures positive cash movement and liquidity. (Dòng tiền vào mạnh giúp đảm bảo luồng tiền tích cực và thanh khoản cho doanh nghiệp.)