VIETNAMESE
dự báo dòng tiền
ước tính dòng tiền
ENGLISH
Cash flow forecasting
/kæʃ fləʊ ˈfɔːkæstɪŋ/
liquidity projection
"Dự báo dòng tiền" là quá trình dự đoán dòng tiền vào và ra của một doanh nghiệp hoặc dự án trong tương lai.
Ví dụ
1.
Dự báo dòng tiền giúp lập ngân sách và kế hoạch.
Cash flow forecasting helps in budgeting and planning.
2.
Dự báo chính xác tránh tình trạng thiếu tiền mặt.
Accurate forecasting avoids cash shortages.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của cash flow forecasting nhé!
Cash flow projection - Dự báo dòng tiền
Phân biệt:
Cash flow projection là việc ước tính lượng tiền mặt vào và ra trong tương lai dựa trên các dữ liệu và dự báo hiện tại.
Ví dụ:
The cash flow projection predicts a positive cash flow for the next quarter.
(Dự báo dòng tiền dự đoán dòng tiền tích cực trong quý tới.)
Financial forecasting - Dự báo tài chính
Phân biệt:
Financial forecasting là quá trình dự đoán tình hình tài chính trong tương lai, bao gồm dòng tiền, lợi nhuận, và chi phí.
Ví dụ:
The company uses financial forecasting to plan its budget for the coming year.
(Công ty sử dụng dự báo tài chính để lập kế hoạch ngân sách cho năm tới.)
Liquidity forecasting - Dự báo thanh khoản
Phân biệt:
Liquidity forecasting là quá trình dự đoán khả năng thanh toán của một doanh nghiệp trong tương lai dựa trên dòng tiền dự kiến.
Ví dụ:
Accurate liquidity forecasting helps ensure that the business can meet its financial obligations.
(Dự báo thanh khoản chính xác giúp đảm bảo rằng doanh nghiệp có thể đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết