VIETNAMESE

hợp đồng tiền gửi

ENGLISH

deposit agreement

  
NOUN

/dəˈpɑzɪt əˈɡrimənt/

Hợp đồng tiền gửi là hợp đồng giữa khách hàng và ngân hàng để gửi tiền vào tài khoản và nhận lãi suất.

Ví dụ

1.

Hợp đồng tiền gửi phác thảo các điều khoản và điều kiện của dịch vụ tiền gửi do ngân hàng cung cấp.

The deposit agreement outlines the terms and conditions of the deposit service provided by the bank.

2.

Hợp đồng tiền gửi quy định rõ lãi suất và thời gian đáo hạn của tài khoản tiền gửi.

The deposit agreement specifies the interest rate and maturity date of the deposit account.

Ghi chú

Một số các nghĩa của deposit: - deposit (tiền ký gửi): Deposit is a sum of money in a bank with a savings account, or checking accounts for withdrawals. (Tiền ký là tiền gửi trong ngân hàng với tài khoản tiết kiệm, hoặc các tài khoản hoạt kỳ để rút tiền bằng chi phiếu.) - deposit (đặt cọc): Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January. (Nhiều gia đình đã đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ sớm nhất là vào tháng Giêng.) - deposit (gửi): The cat deposited a dead mouse at my door. (Con mèo gửi một con chuột chết trước cửa nhà tôi.)