VIETNAMESE
đồng phạm
đồng bọn, đồng lõa
ENGLISH
accomplice
/əˈkɑmpləs/
accessory
Đồng phạm là người giúp một người khác cố ý thực hiện hành vi phạm tội.
Ví dụ
1.
Kẻ trộm và hai đồng phạm đã tẩu thoát với hơn 25.000 USD tiền mặt.
The thieves and two accomplices escaped with over $25,000 in cash.
2.
Người quản gia là đồng phạm trong vụ cướp trên.
The butler was an accomplice in the robbery.
Ghi chú
Các từ tiếng Anh để nói về vai vế của những người phạm tội
- hung thủ: murderer
- người phạm tội: (criminal) offense
- đồng phạm: accomplice
- người bị hại: victim
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết