VIETNAMESE

bày mưu

ủ mưu, bày mưu tính kế

ENGLISH

plot

  
VERB

/plɑt/

contrive

Bày mưu là hành động suy nghĩ, lên kế hoạch.

Ví dụ

1.

Tác giả đã dành nhiều tháng để bày mưu cách phá hoại các đối thủ của mình.

The author spent months plotting the down-fall of his rivals.

2.

Nhóm người đã bày mưu lật đổ chính quyền.

The group plotted to overthrow the government.

Ghi chú

Cùng DOL học collocation của từ plot nhé! - Hatch a plot (suy tính âm mưu) - Uncover a plot (phát hiện ra âm mưu) - A murder plot (âm mưu giết người) - A blackmail plot (âm mưu tống tiền) - A assassination plot (âm mưu ám sát). - Plot against (someone) (âm mưu chống đối)