VIETNAMESE
đồng hương
người cùng quê, đồng xứ
ENGLISH
Fellow countryman
/ˈfɛloʊ ˈkʌntrimæn/
Compatriot, homefolk
Đồng hương là người cùng quê hoặc xuất thân từ cùng một địa phương.
Ví dụ
1.
Anh ấy gặp một đồng hương tại sự kiện.
He met a fellow countryman at the event.
2.
Đồng hương thường hỗ trợ nhau ở nước ngoài.
Fellow countrymen often support each other abroad.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fellow countryman nhé! 
 Compatriot – Đồng bào 
Phân biệt:
 Compatriot ám chỉ những người đến từ cùng một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. 
Ví dụ:
 He was happy to meet a compatriot during his travels abroad. 
(Anh ấy rất vui khi gặp một đồng bào trong chuyến du lịch nước ngoài.)
 Compatriot – Đồng bào 
Phân biệt:
 Compatriot ám chỉ những người đến từ cùng một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. 
Ví dụ:
 He was happy to meet a compatriot during his travels abroad. 
(Anh ấy rất vui khi gặp một đồng bào trong chuyến du lịch nước ngoài.)
 
 Hometown fellow – Người cùng quê 
Phân biệt:
 Hometown fellow chỉ những người xuất thân từ cùng một quê hương hoặc vùng địa lý nhỏ hơn. 
Ví dụ:
 They bonded instantly when they realized they were hometown fellows. 
(Họ lập tức thân thiết khi nhận ra mình là người cùng quê.)
 Hometown fellow – Người cùng quê 
Phân biệt:
 Hometown fellow chỉ những người xuất thân từ cùng một quê hương hoặc vùng địa lý nhỏ hơn. 
Ví dụ:
 They bonded instantly when they realized they were hometown fellows. 
(Họ lập tức thân thiết khi nhận ra mình là người cùng quê.)
 
 Native peer – Người đồng quê 
Phân biệt:
 Native peer tập trung vào người có cùng nguồn gốc địa phương. 
Ví dụ:
 He met a native peer who shared his love for local traditions. 
(Anh ấy gặp một người đồng quê cùng yêu thích các truyền thống địa phương.)
 Native peer – Người đồng quê 
Phân biệt:
 Native peer tập trung vào người có cùng nguồn gốc địa phương. 
Ví dụ:
 He met a native peer who shared his love for local traditions. 
(Anh ấy gặp một người đồng quê cùng yêu thích các truyền thống địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




