VIETNAMESE

hướng đông

phía đông

ENGLISH

east

  
ADV
  
ADJ
  
NOUN

/ist/

Hướng đông là hướng nằm ở phía đông.

Ví dụ

1.

Nhà của cô ở hướng đông nước Pháp.

Her home is in the east of France.

2.

Căn phòng hướng đông.

The room looks east.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Eastern - Thuộc về phía đông

Example: Miền Bắc có khí hậu lạnh hơn so với các vùng miền đông Nam Á. (The northern region has a colder climate compared to other eastern regions of Southeast Asia.)

Oriental - Đông phương

Example: Trong bức tranh, nghệ sĩ đã sử dụng các yếu tố đông phương để tạo ra một không gian lãng mạn và bí ẩn. (In the painting, the artist used oriental elements to create a romantic and mysterious ambiance.)

Orient - Đông phương

Example: Trong lịch sử, nền văn hóa phương Đông đã tạo ra nhiều đóng góp quan trọng cho thế giới. (Throughout history, the Orient has made significant contributions to the world.)