VIETNAMESE
hướng đông
phía đông
ENGLISH
east
/ist/
Hướng đông là hướng nằm ở phía đông.
Ví dụ
1.
Nhà của cô ở hướng đông nước Pháp.
Her home is in the east of France.
2.
Căn phòng hướng đông.
The room looks east.
Ghi chú
East là một từ vựng thuộc lĩnh vực hướng và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compass direction - Hướng la bàn
Ví dụ:
The east is the opposite of the west and is one of the four compass directions.
(Phía đông là đối diện với phía tây và là một trong bốn hướng chính.)
Eastern philosophy - Triết lý phương Đông
Ví dụ:
Eastern philosophy focuses on harmony, balance, and respect for nature.
(Triết lý phương Đông tập trung vào sự hài hòa, cân bằng và tôn trọng thiên nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết