VIETNAMESE

Hướng động

Phản ứng thực vật

word

ENGLISH

Tropism

  
NOUN

/ˈtroʊ.pɪ.zəm/

Phototropism

"Hướng động" là hiện tượng thực vật thay đổi vị trí để hướng về ánh sáng, nước, hoặc các tác nhân khác.

Ví dụ

1.

Thực vật thể hiện hướng động ánh sáng bằng cách mọc về phía ánh sáng.

Plants exhibit phototropism by growing towards light.

2.

Hướng động giúp thực vật thích nghi với môi trường.

Tropism helps plants adapt to their environment.

Ghi chú

Từ hướng động là một từ vựng thuộc thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phototropism - Hướng động ánh sáng Ví dụ: Tropism includes phototropism, where plants grow towards light. (Hướng động bao gồm hướng động ánh sáng, nơi cây cối phát triển hướng về ánh sáng.) check Geotropism - Hướng động trọng lực Ví dụ: Tropism also refers to geotropism, where plants grow towards gravity. (Hướng động cũng ám chỉ hướng động trọng lực, nơi cây cối phát triển theo hướng của trọng lực.) check Hydrotropism - Hướng động nước Ví dụ: Tropism can also include hydrotropism, where plants move toward water sources. (Hướng động cũng có thể bao gồm hướng động nước, nơi cây cối di chuyển về phía nguồn nước.) check Chemotropism - Hướng động hóa học Ví dụ: Tropism can be affected by chemicals in the environment, called chemotropism. (Hướng động có thể bị ảnh hưởng bởi các hóa chất trong môi trường, gọi là hướng động hóa học.)