VIETNAMESE
đồng hồ điện
ENGLISH
electricity meter
/ɪˌlɛkˈtrɪsəti ˈmitər/
electrical meter
Đồng hồ điện, công tơ điện hay điện năng kế là thiết bị đo lượng điện năng tiêu thụ của một phụ tải điện. Phụ tải điện là hộ tiêu dùng, doanh nghiệp, hoặc đơn giản là một thiết bị chạy bằng điện.
Ví dụ
1.
Đồng hồ điện là một thiết bị đo lượng năng lượng điện.
An electricity meter is a device that measures the amount of electric energy.
2.
Anh ta đang nhìn cái đồng hồ điện.
He is looking at the electricity meter.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại đồng hồ (Clock) khác nhau nha!
- hourglass: đồng hồ cát
- electricity meter: đồng hồ điện
- grandfather clock: đồng hồ quả lắc
- wall clock: đồng hồ treo tường
- watch: Đồng hồ.
- wristwatch: Đồng hồ đeo tay.
- quartz watch: Đồng hồ pin.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết