VIETNAMESE
đồng hồ điện tử
ENGLISH
electronic clock
/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk klɑk/
Đồng hồ điện tử là dòng đồng hồ được vận hành bởi máy quartz (pin) hoặc năng lượng ánh sáng. Đồng hồ điện tử không dùng các hệ kim giờ – phút – giây để hiển thị thời gian mà tất cả đều được trình diễn bằng những con số trên màn hình LCD.
Ví dụ
1.
Đồng hồ điện tử hoạt động bằng pin.
Electronic clocks are battery operated.
2.
Toàn bộ hệ thống đồng hồ điện tử có các chức năng hiển thị thời gian, điều chỉnh, cài đặt chuông và thiết lập lại.
The whole electronic clock system has functions of time display, adjustment, bell - setting and reset.
Ghi chú
Electronic clock là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Digital display - Màn hình kỹ thuật số
Ví dụ:
Most electronic clocks feature a digital display for easy reading.
(Hầu hết đồng hồ điện tử có màn hình kỹ thuật số để dễ đọc.)
Battery-operated clock - Đồng hồ chạy bằng pin
Ví dụ:
An electronic clock is often a battery-operated clock for convenience.
(Một chiếc đồng hồ điện tử thường là đồng hồ chạy bằng pin để tiện lợi.)
Alarm function - Chức năng báo thức
Ví dụ:
Many electronic clocks have an alarm function to wake users up.
(Nhiều đồng hồ điện tử có chức năng báo thức để đánh thức người dùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết