VIETNAMESE

đồng hồ cát

ENGLISH

hourglass

  
NOUN

/ˈaʊərˌglæs/

sand-glass

Đồng hồ cát là một dạng đồng hồ, dụng cụ đo thời gian gồm hai bình thủy tinh được nối với nhau bằng một eo hẹp, để cát mịn chảy từ bình này sang bình kia qua eo nối, với một tốc độ nhất định.

Ví dụ

1.

Đồng hồ cát được sử dụng nhiều trong quá khứ để đo thời gian.

Hourglass is used especially in the past to measure time.

2.

Anh ném chiếc đồng hồ cát lên ghế.

He tossed the hourglass onto a chair.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại đồng hồ (Clock) khác nhau nha!

- hourglass: đồng hồ cát

- electricity meter: đồng hồ điện

- grandfather clock: đồng hồ quả lắc

- wall clock: đồng hồ treo tường

- watch: Đồng hồ.

- wristwatch: Đồng hồ đeo tay.

- quartz watch: Đồng hồ pin.