VIETNAMESE

đồng euro

word

ENGLISH

euro

  
NOUN

/ˈjʊərəʊ/

Đồng euro là đơn vị tiền tệ chính thức của Liên minh Châu Âu.

Ví dụ

1.

Đồng euro được sử dụng ở nhiều quốc gia Châu Âu.

The euro is used in many European countries.

2.

Tỷ giá hối đoái của đồng euro thay đổi hàng ngày.

Exchange rates for the euro fluctuate daily.

Ghi chú

Đồng euro là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exchange rate - Tỷ giá hối đoái Ví dụ: The exchange rate of the euro fluctuates daily. (Tỷ giá hối đoái của đồng euro thay đổi hàng ngày.) check Monetary union - Liên minh tiền tệ Ví dụ: The eurozone represents a successful monetary union. (Khu vực đồng euro đại diện cho một liên minh tiền tệ thành công.)