VIETNAMESE

đóng dấu treo

dấu treo

word

ENGLISH

hang stamp

  
VERB

/hæŋ ˈstæmp/

apply hanging stamp

“Đóng dấu treo” là hành động đặt dấu lên phần trên của tài liệu mà không chạm vào nội dung.

Ví dụ

1.

Dấu treo được đặt trên đầu của giấy chứng nhận.

The hanging stamp was placed at the top of the certificate.

2.

Một dấu treo được đặt ở góc giấy chứng nhận.

A hanging stamp was affixed to the corner of the certificate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stamp khi nói hoặc viết nhé! check Official stamp – con dấu chính thức Ví dụ: This document is invalid without the official stamp. (Tài liệu này không hợp lệ nếu thiếu con dấu chính thức) check Date stamp – dấu ngày tháng Ví dụ: The form must have a date stamp from the issuing office. (Biểu mẫu cần có dấu ngày từ văn phòng cấp phát) check Stamp a document – đóng dấu vào tài liệu Ví dụ: The clerk stamped the document before filing it. (Nhân viên đã đóng dấu tài liệu trước khi lưu trữ) check Company stamp impression – hình ảnh dấu công ty Ví dụ: Please ensure the company stamp impression is clear. (Vui lòng đảm bảo hình dấu công ty rõ nét)