VIETNAMESE

dòng chảy nhỏ giọt

chảy nhỏ giọt

word

ENGLISH

drip flow

  
NOUN

/drɪp floʊ/

trickle, seepage

“Dòng chảy nhỏ giọt” là sự chuyển động của chất lỏng ở tốc độ rất chậm.

Ví dụ

1.

Vòi nước tạo ra dòng chảy nhỏ giọt chậm.

The faucet produces a slow drip flow.

2.

Các hệ thống dòng chảy nhỏ giọt phổ biến trong tưới tiêu.

Drip flow systems are common in irrigation.

Ghi chú

Drip flow là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật thủy lực và công nghệ tưới tiêu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drip Irrigation - Hệ thống tưới nhỏ Ví dụ: Drip irrigation is ideal for arid regions with limited water resources. (Hệ thống tưới nhỏ giọt là lý tưởng cho các vùng khô hạn có nguồn nước hạn chế.) check Laminar Flow - Dòng chảy tầng Ví dụ: Laminar flow ensures consistent water delivery in drip systems. (Dòng chảy tầng đảm bảo cung cấp nước đều đặn trong các hệ thống nhỏ giọt.) check Flow Rate - Tốc độ dòng chảy Ví dụ: The flow rate of the drip system was calibrated to meet plant needs. (Tốc độ dòng chảy của hệ thống nhỏ giọt đã được hiệu chỉnh để đáp ứng nhu cầu của cây trồng.)