VIETNAMESE

đồng bào

ENGLISH

people

  
NOUN

/ˈpiːpl/

Đồng bào là những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt).

Ví dụ

1.

Tác giả này và đồng bào Nga của cô ấy đều đang sống ở New York.

This writer and several of her Russian people now live in New York.

2.

Sẽ tốt hơn nhiều nếu đồng bào Việt Nam cùng sinh sống chung ở nước ngoài.

It is better to have Vietnamese people living abroad together.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng liên quan Compatriot (đồng bào) và ethnicity (dân tộc) là hai khái niệm thường gây nhầm lẫn, chúng ta cùng phân biệt nhé! Đồng bào chỉ thế hệ con cháu cùng tổ tiên trong khi dân tộc trong khi dân tộc dùng để chỉ cộng đồng có chung ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc, hoặc lịch sử.