VIETNAMESE

đơn xin nhập học

word

ENGLISH

application for admission

  
NOUN

/ˌæplɪˈkeɪʃən fɔr ədˈmɪʃən/

Đơn xin nhập học là một văn bản được xác lập với mục đích xin xét tuyển, đơn xin đi học. Là mẫu văn bản được viết bởi học sinh, sinh viên hoặc phụ huynh của học sinh nộp cho nhà trường nơi mà muốn đăng ký hoặc đăng ký cho con theo học.

Ví dụ

1.

Vui lòng gửi cho tôi đơn xin nhập học trước thứ Hai.

Please send me the application for admission before Monday.

2.

Tôi gửi kèm theo đơn xin nhập học.

I enclose my application for admission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ application for admission khi nói hoặc viết nhé!

check Submit an application for admission – Nộp đơn xin nhập học Ví dụ: Applicants must submit an application for admission before the deadline. (Ứng viên phải nộp đơn xin nhập học trước hạn chót.)

check Complete an application for admission – Hoàn tất đơn xin nhập học Ví dụ: She is completing her application for admission to medical school. (Cô ấy đang hoàn tất đơn xin nhập học vào trường y.)

check Review an application for admission – Xét duyệt đơn xin nhập học Ví dụ: The admissions office is reviewing applications for admission before making final decisions. (Văn phòng tuyển sinh đang xét duyệt đơn xin nhập học trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.)

check Application for admission to graduate school – Đơn xin nhập học chương trình sau đại học Ví dụ: He submitted an application for admission to graduate school last week. (Anh ấy đã nộp đơn xin nhập học chương trình sau đại học tuần trước.)

check Application for admission fee waiver – Đơn xin miễn phí nhập học Ví dụ: Low-income students can apply for an application for admission fee waiver. (Sinh viên có thu nhập thấp có thể nộp đơn xin miễn phí nhập học.)