VIETNAMESE

đơn xin nghỉ học

word

ENGLISH

leave application

  
NOUN

/liv ˌæpləˈkeɪʃən/

Đơn xin nghỉ học là giấy tờ theo quy định dùng để xin nghỉ học.

Ví dụ

1.

Nếu bạn muốn nghỉ học một ngày, hãy gửi cho tôi đơn xin nghỉ học.

If you want to take a day off school, send me the leave application.

2.

Tôi phải viết đơn xin nghỉ học.

I have to write a leave application.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ leave application khi nói hoặc viết nhé!

check Submit a leave application – Nộp đơn xin nghỉ học Ví dụ: Students must submit a leave application in advance if they need to be absent. (Học sinh phải nộp đơn xin nghỉ học trước nếu cần vắng mặt.)

check Approve a leave application – Phê duyệt đơn xin nghỉ học Ví dụ: The teacher approved the leave application due to a medical emergency. (Giáo viên đã phê duyệt đơn xin nghỉ học do tình huống khẩn cấp về sức khỏe.)

check Reject a leave application – Từ chối đơn xin nghỉ học Ví dụ: The principal rejected the leave application as the student had already missed too many classes. (Hiệu trưởng đã từ chối đơn xin nghỉ học vì học sinh đã nghỉ quá nhiều buổi.)

check Write a leave application – Viết đơn xin nghỉ học Ví dụ: She asked her parents to help write a leave application for her illness. (Cô ấy nhờ bố mẹ giúp viết đơn xin nghỉ học do bị ốm.)

check Leave application for medical reasons – Đơn xin nghỉ học vì lý do sức khỏe Ví dụ: The student submitted a leave application for medical reasons with a doctor's note. (Học sinh đã nộp đơn xin nghỉ học vì lý do sức khỏe kèm theo giấy chứng nhận của bác sĩ.)